Phong Ấn Pet

Với tính năng này Gunner có thể nhận thêm kỹ năng đặc biệt trong trận đấu, ngoài ra sẽ tăng thêm nhiều thuộc tính cho nhân vật của mình!

Thông tin cơ bản

  • Nhân vật đạt Lv.30 sẽ mở tính năng Phong Ấn. Lối vào: Tiệm Rèn -> Gia Công -> Phong Ấn.
  • Chỉ có thể Phong Ấn PET trên Vũ khí chính & Vũ khí Phụ.
  • PET 3 sao trở lên mới có thể dùng Phong Ấn. PET đang xuất trận không thể dùng Phong Ấn.
  • Thuộc tính Phong Ấn sẽ cố định trên ô trang bị, tương tự như tính năng Tăng Sao.
  • Đủ nguyên liệu yêu cầu, Phong Ấn sẽ chắc chắn thành công.
  • Phong Ấn thành công - Vũ khí sẽ nhận thêm thuộc tính. Số điểm thuộc tính (cao hay thấp), số lượng dòng thuộc tính, hiệu ứng kỹ năng nhận được tùy thuộc vào Cấp độ của PET, Độ trưởng thành của PET, Cấp sao của PET, Loại PET. 
  • Phong Ấn PET vào Vũ khí phụ chỉ tạo ra thuộc tính chỉ số, không tạo ra hiệu ứng kỹ năng.
  • Phong Ấn Cao: Giữ nguyên loại thuộc tính đang có và chỉ thay đổi chỉ số (Tăng, Giảm hoặc Giữ Nguyên)
  • Hiển thị thuộc tính Phong Ấn.
  • Đạo cụ mới:
Vật phẩmTác DụngHình Ảnh
Đá Phong Ấn
Nhận từ hoạt động
Dùng Phong Ấn PET
Đá Giải Ấn
Nhận từ hoạt động
Dùng để phân giải vũ khí đã Phong Ấn

Hướng dẫn & Quy tắc Phong Ấn PET

    • (1) Chọn Tab Phong Ấn để tiến hành Phong Ấn cho vũ khí & vũ khí phụ.
    • (2) Giải Ấn: Khi Gunner không ưng ý với thuộc tính và điểm số từ PET đã Phong Ấn mang lại, thì có thể Giải Ấn ra, để Phong Ấn lại PET khác.
    • (3) Chỗ này hiển thị số lượng Đá Phong Ấn của Gunner đang có/Số lượng cần có để tiến hành Phong Ấn.
    • (4) Gunner chọn vũ khí chính hoặc vũ khí phụ hiển thị ở khu vực số (9) để bỏ vào đây.
    • (5) Gunner chọn PET muốn Phong Ấn hiển thị ở khu vực số (10) để bỏ vào ô này.
    • (6) Khi Phong Ấn thành công, tại khu vực này sẽ hiển thị hiệu quả nhận được cho vũ khí, như hình dưới:

    • (7) Nút thao tác xác nhận bắt đầu Phong Ấn. Hoặc khi không hài lòng với kỹ năng, thuộc tính phong ấn hiện tại, có thể tốn Đá Phong Ấn để phong ấn lại. Phong Ấn càng nhiều, thuộc tính càng tốt.
    • (8) Phong Ấn-Cao: Trang bị Phong Ấn lần đầu không thể Phong Ấn-Cao. Có nghĩa là: Vũ khí bạn để vào chưa có thuộc tính phong ấn thì không thể Phong Ấn-Cao, bạn muốn Phong Ấn-Cao thì hãy Phong Ấn thường 1 lần để tạo ra hiệu quả rồi sau đó tháo ra và bỏ vào lại để Phong Ấn-Cao. Đặc biệt: Phong Ấn - Cao sẽ giữ nguyên loại thuộc tính chỉ thay đổi chỉ số của thuộc tính tương ứng đang có  (Tăng, Giảm hoặc Giữ Nguyên).
Lưu Ý:
      Khi phong ấn cao cấp, dạng hiệu ứng kỹ năng sẽ không đổi, chỉ thay đổi dạng thuộc tính chỉ số.


      Chọn Phong Ấn-Cao thì dạng hiệu ứng kỹ năng sẽ bị xám lại & số lượng Đá Phong Ấn cũng khác với Phong Ấn thường.


  • (9) Hiển thị vũ khí chính và vũ khí đang sử dụng.
  • (10) Hiển thị những PET đủ điều kiện có thể dùng Phong Ấn.

Quy Tắc Tạo Thuộc Tính

  • Loại thuộc tính:
    • Cấp 1 gồm có: HP – Sát thương – Hộ Giáp – Ma Công – Ma Kháng – Tấn Công – Phòng Thủ - Nhanh Nhẹn – May Mắn.
    • Cấp 2 gồm có: Bạo Kích – Phá Giáp – POW – Bạo Thương – Tốc Độ.
  • Số dòng thuộc tính nhận được: Tùy vào loại PET.
  • Chỉ số: Phụ thuộc vào Độ trưởng thành, Cấp sao PET, Cấp PET.
  • Kỹ năng: Ngẫu nhiên nhận được các hiệu ứng kỹ năng trong Kho Kỹ năng. Chi tiết Kho Kỹ năng có ở bảng cuối bài viết.
  • Thuộc Tính Phong Ấn:
    • Hiển thị khác nhau tùy [min,max] thuộc tính, màu sắc khác nhau.

Khóa Thuộc Tính

  • Thuộc tính được khóa sẽ không thay đổi khi Phong Ấn lại.
  • Chỉ được khóa tối đa theo công thức: Số dòng + số kỹ năng -1.
  • Số dòng khóa càng nhiều, Đá Phong Ấn tốn càng nhiều.

Giải Ấn

  • Để Giải Ấn cần tiêu hao Đá Giải Ấn.
  • Nhấp nút Giải Ấn để tiến hành Giải Ấn cho Vũ khí hoặc Vũ khí đã Phong Ấn PET.

  • Vũ khí chưa Phong Ấn PET không thể Giải Ấn.

Thông tin những hiệu ứng kỹ năng có thể ra trong Phong Ấn PET

PET dùng Phong ẤnTên Kỹ năngHiệu quả
Gà Con, Gà Con Hung Dữ Tấn Công Khi chiến đấu, bản thân tăng 20 (max: 80) sát thương.
Gà Con, Gà Con Hung Dữ Tấn Công Khi chiến đấu, bản thân tăng 50 (max: 80) sát thương.
Gà Con, Gà Con Hung Dữ Tấn Công Khi chiến đấu, bản thân tăng 80 (max: 80) sát thương.
Gà Con, Gà Con Hung Dữ Dẫn Đường Khi chiến đấu, tấn công có 2% (max: 3%) kích hoạt Dẫn Đường (Có hiệu lực trong PVP).
Gà Con, Gà Con Hung Dữ Dẫn Đường Khi chiến đấu, tấn công có 3% (max: 3%) kích hoạt Dẫn Đường (Có hiệu lực trong PVP).
Gà Con,Gà Con Hung Dữ Trọng Giáp Khi chiến đấu, bản thân tăng 35 (max: 100) hộ giáp.
Gà Con,Gà Con Hung Dữ Trọng Giáp Khi chiến đấu, bản thân tăng 65 (max: 100) hộ giáp.
Gà Con,Gà Con Hung Dữ Trọng Giáp Khi chiến đấu, bản thân tăng 100 (max: 100) hộ giáp.
Kiến Xanh Nhỏ, Manh Tiểu Miêu Chống Đỡ Khi bị sát thương, chống đỡ 100 sát thương (max: 300) (Có hiệu lực trong PVP).
Kiến Xanh Nhỏ, Manh Tiểu Miêu Chống Đỡ Khi bị sát thương, chống đỡ 200 sát thương (max: 300) (Có hiệu lực trong PVP).
Kiến Xanh Nhỏ, Manh Tiểu Miêu Chống Đỡ Khi bị sát thương, chống đỡ 300 sát thương (max: 300) (Có hiệu lực trong PVP).
Kiến Xanh Nhỏ, Manh Tiểu Miêu Bụi Gai Khi bị sát thương, phản đòn 1% tổng sát thương (max: 3%) (Có hiệu lực trong PVP).
Kiến Xanh Nhỏ, Manh Tiểu Miêu Bụi Gai Khi bị sát thương, phản đòn 2% tổng sát thương (max: 3%) (Có hiệu lực trong PVP).
Kiến Xanh Nhỏ, Manh Tiểu Miêu Bụi Gai Khi bị sát thương, phản đòn 3% tổng sát thương (max: 3%) (Có hiệu lực trong PVP).
Kiến Xanh Nhỏ, Đấu Sĩ, Manh Tiểu Miêu Trọng Giáp Khi chiến đấu phòng thủ, hộ giáp của bản thân +1% (max: 3%).
Kiến Xanh Nhỏ, Đấu Sĩ, Manh Tiểu Miêu Trọng Giáp Khi chiến đấu, phòng thủ, hộ giáp của bản thân +2% (max: 3%).
Kiến Xanh Nhỏ, Đấu Sĩ, Manh Tiểu Miêu Trọng Giáp Khi chiến đấu, phòng thủ, hộ giáp của bản thân +3% (max: 3%).
Đấu Sĩ Cường Hóa Tất cả đồng đội +1% tấn công, phòng thủ, nhanh nhẹn, may mắn (max: 3%).
Đấu Sĩ Cường Hóa Tất cả đồng đội +2% tấn công, phòng thủ, nhanh nhẹn, may mắn (max: 3%).
Đấu Sĩ Cường Hóa Tất cả đồng đội +3% tấn công, phòng thủ, nhanh nhẹn, may mắn (max: 3%).
Mầm Xanh Hồi Phục Khi bắt đầu turn, hồi 500 +3% (max: 5%) HP, 6 turn kích hoạt 1 lần.
Mầm Xanh Hồi Phục Khi bắt đầu turn, hồi 500 +4% (max: 5%) HP, 6 turn kích hoạt 1 lần.
Mầm Xanh Hồi Phục Khi bắt đầu turn, hồi 500 +5% (max: 5%) HP, 6 turn kích hoạt 1 lần.
Mầm Xanh Vệ Sĩ Nhận hiệu quả Hồi Phục +5% (max: 15%).
Mầm Xanh Vệ Sĩ Nhận hiệu quả Hồi Phục +10% (max: 15%).
Mầm Xanh Vệ Sĩ Nhận hiệu quả Hồi Phục +15% (max: 15%).
Ấu Long Cổ Bỏng Khi trúng địch, 30% kèm hiệu quả Bỏng, mỗi turn mất 3% (max: 5%) HP, duy trì 3 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Ấu Long Cổ Bỏng Khi trúng địch, 30% kèm hiệu quả Bỏng, mỗi turn mất 4% (max: 5%) HP, duy trì 3 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Ấu Long Cổ Bỏng Khi trúng địch, 30% kèm hiệu quả Bỏng, mỗi turn mất 5% (max: 5%) HP, duy trì 3 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Ấu Long Cổ Tấn Công Khi chiến đấu, sát thương cơ bản +5% (max: 10%).
Ấu Long Cổ Tấn Công Khi chiến đấu, sát thương cơ bản +8% (max: 10%).
Ấu Long Cổ Tấn Công Khi chiến đấu, sát thương cơ bản +10% (max: 10%).
Phượng Hoàng Băng Dẫn Đường Khi chiến đấu, tấn công có 4% (max: 5%) kích hoạt Dẫn Đường (Có hiệu lực trong PVP).
Phượng Hoàng Băng Dẫn Đường Khi chiến đấu, tấn công có 5% (max: 5%) kích hoạt Dẫn Đường (Có hiệu lực trong PVP).
Phượng Hoàng Băng Chí Mạng Khi chiến đấu, bản thân tăng 100 nhanh nhẹn (max: 300), tỉ lệ bạo kích +8%.
Phượng Hoàng Băng Chí Mạng Khi chiến đấu, bản thân tăng 200 nhanh nhẹn (max: 300), tỉ lệ bạo kích +8%.
Phượng Hoàng Băng Chí Mạng Khi chiến đấu, bản thân tăng 300 nhanh nhẹn (max: 300), tỉ lệ bạo kích +8%.
Phượng Hoàng Băng Cường Công Tất cả đồng đội +150 tấn công (max: 450).
Phượng Hoàng Băng Cường Công Tất cả đồng đội +300 tấn công (max: 450).
Phượng Hoàng Băng Cường Công Tất cả đồng đội +450 tấn công (max: 450).
Ma Xà Ăn Mòn Khi trúng địch, khiến mục tiêu -5% sát thương và hộ giáp, cộng dồn 1 tầng (max: 3), duy trì 2 turn.
Ma Xà Ăn Mòn Khi trúng địch, khiến mục tiêu -5% sát thương và hộ giáp, cộng dồn 2 tầng (max: 3), duy trì 2 turn.
Ma Xà Ăn Mòn Khi trúng địch, khiến mục tiêu -5% sát thương và hộ giáp, cộng dồn 3 tầng (max: 3), duy trì 2 turn.
Ma Xà Hóa Thân Khi chiến đấu, HP tối đa của bản thân +4% (max: 8%).
Ma Xà Hóa Thân Khi chiến đấu, HP tối đa của bản thân +6% (max: 8%).
Ma Xà Hóa Thân Khi chiến đấu, HP tối đa của bản thân +8% (max: 8%).
Ma Xà Ma Lực Xâm Nhập Khi trúng địch, 3% (max: 5%) khiến mục tiêu -40 ma lực (Có hiệu lực trong PVP).
Ma Xà Ma Lực Xâm Nhập Khi trúng địch, 4% (max: 5%) khiến mục tiêu -40 ma lực (Có hiệu lực trong PVP).
Ma Xà Ma Lực Xâm Nhập Khi trúng địch, 5% (max: 5%) khiến mục tiêu -40 ma lực (Có hiệu lực trong PVP).
Ma Xà Chí Mạng Khi chiến đấu, tỉ lệ bạo kích của bản thân +10% (max: 15%).
Ma Xà Chí Mạng Khi chiến đấu, tỉ lệ bạo kích của bản thân +12% (max: 15%).
Ma Xà Chí Mạng Khi chiến đấu, tỉ lệ bạo kích của bản thân +15% (max: 15%).
Tuần Lộc Trọng Giáp Khi chiến đấu, phòng thủ, hộ giáp của bản thân +3% (max: 5%).
Tuần Lộc Trọng Giáp Khi chiến đấu, phòng thủ, hộ giáp của bản thân +4% (max: 5%).
Tuần Lộc Trọng Giáp Khi chiến đấu, phòng thủ, hộ giáp của bản thân +5% (max: 5%).
Tuần Lộc Tấn Công Tất cả đồng đội +3% sát thương (max: 5%).
Tuần Lộc Tấn Công Tất cả đồng đội +4% sát thương (max: 5%).
Tuần Lộc Tấn Công Tất cả đồng đội +5% sát thương (max: 5%).
Xanh Biếc Khóa Khi trúng địch, 3% (max: 5%) khiến mục tiêu không thể dùng kỹ năng Pet, duy trì 2 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Xanh Biếc Khóa Khi trúng địch, 4% (max: 5%) khiến mục tiêu không thể dùng kỹ năng Pet, duy trì 2 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Xanh Biếc Khóa Khi trúng địch, 5% (max: 5%) khiến mục tiêu không thể dùng kỹ năng Pet, duy trì 2 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Xanh Biếc Hút HP Khi trúng địch, 3% (max: 5%) kích hoạt Hút HP, chuyển 20% sát thương gây ra thành hồi HP.
Xanh Biếc Hút HP Khi trúng địch, 4% (max: 5%) kích hoạt Hút HP, chuyển 20% sát thương gây ra thành hồi HP.
Xanh Biếc Hút HP Khi trúng địch, 5% (max: 5%) kích hoạt Hút HP, chuyển 20% sát thương gây ra thành hồi HP.
Tôn Ngộ Không Bất Động Khi trúng địch, 3% (max: 5%) kích hoạt Bất Động, khiến mục tiêu không thể hành động trong 1 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Tôn Ngộ Không Bất Động Khi trúng địch, 4% (max: 5%) kích hoạt Bất Động, khiến mục tiêu không thể hành động trong 1 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Tôn Ngộ Không Bất Động Khi trúng địch, 5% (max: 5%) kích hoạt Bất Động, khiến mục tiêu không thể hành động trong 1 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Tôn Ngộ Không Chí Mạng Khi chiến đấu, sát thương bạo kích của bản thân +10% (max: 20%).
Tôn Ngộ Không Chí Mạng Khi chiến đấu, sát thương bạo kích của bản thân +15% (max: 20%).
Tôn Ngộ Không Chí Mạng Khi chiến đấu, sát thương bạo kích của bản thân +20% (max: 20%).
Tôn Ngộ Không Diệt Quái Toàn phe địch -10% (max: 20%) ma kháng.
Tôn Ngộ Không Diệt Quái Toàn phe địch -15% (max: 20%) ma kháng.
Tôn Ngộ Không Diệt Quái Toàn phe địch -20% (max: 20%) ma kháng.
Kungfu Đại Sư Chuyên Khi HP dưới 50%, sát thương +10% (max: 20%).
Kungfu Đại Sư Chuyên Khi HP dưới 50%, sát thương +15% (max: 20%).
Kungfu Đại Sư Chuyên Khi HP dưới 50%, sát thương +20% (max: 20%).
Kungfu Đại Sư Xuyên Thấu Khi trúng địch, bỏ qua 8% (max: 12%) phòng thủ của mục tiêu (Có hiệu lực trong PVP).
Kungfu Đại Sư Xuyên Thấu Khi trúng địch, bỏ qua 10% (max: 12%) phòng thủ của mục tiêu (Có hiệu lực trong PVP).
Kungfu Đại Sư Xuyên Thấu Khi trúng địch, bỏ qua 12% (max: 12%) phòng thủ của mục tiêu (Có hiệu lực trong PVP).
Kungfu Đại Sư Tư thế khống chế Khi trúng địch, 3% (max: 5%) kích hoạt Trói Buộc, duy trì 1 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Kungfu Đại Sư Tư thế khống chế Khi trúng địch, 4% (max: 5%) kích hoạt Trói Buộc, duy trì 1 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Kungfu Đại Sư Tư thế khống chế Khi trúng địch, 5% (max: 5%) kích hoạt Trói Buộc, duy trì 1 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Kungfu Đại Hiệp Chuyên Khi HP dưới 20%, sát thương +5% (max: 15%).
Kungfu Đại Hiệp Chuyên Khi HP dưới 20%, sát thương +10% (max: 15%).
Kungfu Đại Hiệp Chuyên Khi HP dưới 20%, sát thương +15% (max: 15%).
Kungfu Đại Hiệp Xuyên Thấu Khi trúng địch, bỏ qua 4% (max: 8%) phòng thủ của mục tiêu (Có hiệu lực trong PVP).
Kungfu Đại Hiệp Xuyên Thấu Khi trúng địch, bỏ qua 6% (max: 8%) phòng thủ của mục tiêu (Có hiệu lực trong PVP).
Kungfu Đại Hiệp Xuyên Thấu Khi trúng địch, bỏ qua 8% (max: 8%) phòng thủ của mục tiêu (Có hiệu lực trong PVP).
Kungfu Đại Hiệp Tư thế khống chế Khi trúng địch, 1% (max: 3%) kích hoạt Trói Buộc, duy trì 1 turn.
Kungfu Đại Hiệp Tư thế khống chế Khi trúng địch, 2% (max: 3%) kích hoạt Trói Buộc, duy trì 1 turn.
Kungfu Đại Hiệp Tư thế khống chế Khi trúng địch, 3% (max: 3%) kích hoạt Trói Buộc, duy trì 1 turn.
Pet Hắc Ám Cực Nhanh Khi chiến đấu, tốc độ của bản thân +15 (max: 45), có hiệu lực trong PVP.
Pet Hắc Ám Cực Nhanh Khi chiến đấu, tốc độ của bản thân +30 (max: 45), có hiệu lực trong PVP.
Pet Hắc Ám Cực Nhanh Khi chiến đấu, tốc độ của bản thân +45 (max: 45), có hiệu lực trong PVP.
Pet Hắc Ám Mù Lòa Khi Đạn Pháo trúng địch, 2% (max: 4%) khiến mục tiêu mất tầm nhìn, duy trì 2 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Pet Hắc Ám Mù Lòa Khi Đạn Pháo trúng địch, 3% (max: 4%) khiến mục tiêu mất tầm nhìn, duy trì 2 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Pet Hắc Ám Mù Lòa Khi Đạn Pháo trúng địch, 4% (max: 4%) khiến mục tiêu mất tầm nhìn, duy trì 2 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Hỏa Khuyển Cấm Trị Liệu Khi trúng địch, 3% (max: 5%) kích hoạt Cấm Trị Liệu, duy trì 2 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Hỏa Khuyển Cấm Trị Liệu Khi trúng địch, 4% (max: 5%) kích hoạt Cấm Trị Liệu, duy trì 2 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Hỏa Khuyển Cấm Trị Liệu Khi trúng địch, 5% (max: 5%) kích hoạt Cấm Trị Liệu, duy trì 2 turn (Có hiệu lực trong PVP).
Hỏa Khuyển Ma Lực Sinh Sôi Khi chiến đấu, mỗi turn nhận thêm 2 (max: 4) điểm ma pháp.
Hỏa Khuyển Ma Lực Sinh Sôi Khi chiến đấu, mỗi turn nhận thêm 3 (max: 4) điểm ma pháp.
Hỏa Khuyển Ma Lực Sinh Sôi Khi chiến đấu, mỗi turn nhận thêm 4 (max: 4) điểm ma pháp.
Hỏa Khuyển Tấn Công Khi chiến đấu, sát thương & ma công +3% (max: 5%)
Hỏa Khuyển Tấn Công Khi chiến đấu, sát thương & ma công +4% (max: 5%)
Hỏa Khuyển Tấn Công Khi chiến đấu, sát thương & ma công +5% (max: 5%)
Tiểu Hồ Ly Huyết Mạch Khi chiến dấu, HP tối đa của ban thân +2% (max 4%)
Tiểu Hồ Ly Mệt Mỏi Khi trúng địch. 8% giảm 20% thể lực tối đa của mục tiêu, duy trì 2 turn (Có hiệu lực trong PVP)

Lưu ý:

  • Hiệu ứng kỹ năng sẽ ngẫu nhiên xuất hiện khi bạn dùng đúng PET tương ứng để Phong Ấn.
  • Phong Ấn Vũ khí phụ chỉ tạo ra thuộc tính chỉ số, không tạo ra hiệu ứng kỹ năng.