Sáng tạo Pet - Siêu ý tưởng nào sẽ đạt giải?

Các Gunner thân mến!

Cuộc thi Sáng Tạo Pet tại diễn đàn zing.vn đã kết thúc. Với 32 bài dự thi của các Gunner, BTC thực sự ... shock với sự sáng tạo của các Gunner về 1 chú Pet trong tương lai với chiêu thức cực độc, và một cái tên vô cùng "kêu".

Và tất nhiên, 1 trong số 32 siêu Pet trên sẽ trở thành hiện thực 100%. Nào cùng xem chi tiết về 32 ý tưởng này và bình chọn cho người xứng đáng nhất nhé:

Dưới đây là danh sách 32 tác phẩm sáng tạo:

Số Báo Danh Tên Pet Kỹ năng

01

Hỏa Huyết Long

  • Tiềm Long Quyền (Kĩ năng bị động): Đến lượt bắn, Pet sẽ gây ra 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. (Thời gian chờ 0 turn).
  • Bàng Long Kích (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Ném ra một Tà Long gây 220% (Lv1) -> 250% (Lv2) -> 280% (Lv3) sát thương cơ bản, tăng 200 (Lv1) -> 300 (Lv2) -> 500 (Lv3) điểm tấn công. (Thời gian chờ 2 turn).
  • Địa Ngục Hỏa Long (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Gây hiệu ứng phỏng lên đối phương bị đánh trúng (500 điểm – Lv1, 700 điểm – Lv2, 1000 điểm – Lv3), chỉ có tác dụng với người chơi. (Duy trì 2 turn. Thời gian chờ 2 turn).
  • Ám Sát Long (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Gây hiệu ứng Phong Ấn và Xích lên đối phương, chỉ có tác dụng với người chơi. (Duy trì 2 turn. Thời gian chờ 2 turn).
  • Tam Nguyên Hỏa Sát (Kĩ năng bị động): Tăng 150 điểm (Lv1) - > 200 điểm (Lv2) sát thương. (Thời gian chờ 0 turn).
  • Quang Long Đăng Thiên (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 50 điểm ma pháp. Miễn nhiễm toàn bộ sát thương đồng thời hồi phục 1000 Hp (Lv1) -> 1500 Hp (Lv2) cho bản thân. (Duy trì 1 turn. Thời gian chờ 2 turn).
  • Long Ngâm (Kĩ năng bị động): Đến lượt bắn sẽ được cộng thêm 5 điểm ma pháp. (Thời gian chờ 0 turn).
  • Hỏa Long Giáng Thiên (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp. Trừ 1000 điểm sinh mạng và. 500 điểm phòng ngự đồng thời tăng 1000 điểm tấn công và 500 điểm sát thương. (Duy trì 1 turn).

02

Sói Bắc Cực

  • Sói trung thành: Bị động - 100% đến lượt bắn sẽ gây sát thương (giống skill 1 của các pet kia)
  • Cú táp hung bạo: Chủ động - Gây 280% sát thương, tăng 300 tấn công duy trì 2 turn (giống skill 2 của các pet kia)
  • Tiếng rú trong đêm: Chủ động - tăng 100% nộ cho nhân vật
  • Máu điên: Bị động - cứ bị bắn trúng sẽ tăng 3 sát thương, tăng tối đa 30 sát thương.
  • Mắt đỏ rình mồi: Bị động - tăng 100 tấn công cho nhân vật
  • Độc hành lang: Chủ động - tạo ra hiệu ứng xuyên giáp cho đòn tấn công tiếp theo của nhân vật
  • Sói gọi bầy: Chủ động - tăng 100 tấn công, hồi 1000 máu cho toàn đội.
  • Vầng trăng cô đơn: Chủ động - Gọi lên một mặt trăng, màn hình đen lại, tất cả địch thủ bị đánh trúng sát thương 100% (dam thường không buff của nhân vật) và mất 2% máu mỗi turn duy trì 4 turn.

03

Trâu Đỏ

  • Gây 5% st điểm tiu hao 0 ma pháp
  • Ném ra 1 cái sừng gây 250 % st cơ bản , tăng 100 công kick cho người chơi tiu hao 20 ma pháp
  • Ném ra 1 thanh kiếm bất kì gây 100 st tiêu hao 0 ma pháp
  • Ném ra 1 đạo kụ mang hình dáng bất ki gây 150 st
  • Hồi phục 700 máu và tăng tấn công 300 điểm
  • Miễn kháng ko thể di chuyển , chạy ra hiệu xuất mk , người chơi nếu di chuyển sẽ mất kĩ năng
  • Áo giáp: nâng cao hộ giáp và phòng thủ lên 300 điểm
  • Hạt nhân , hiệu ứng hạt nhân trừ 25% st

04

Mèo may mắn

  • Vuốt mèo: Bị động - 100% đến lượt bắn sẽ gây sát thương (giống skill 1 của các pet kia)
  • Cú cào thô bạo: Chủ động - Gây 280% sát thương, tăng 500 may mắn duy trì 2 turn (giống skill 2)
  • Tiếng hét động trời: Chủ động - làm cho đối phương mất 2 turn, tiêu hao 30 điểm ma pháp, Thời gian chờ 2 turn.
  • Dẫn đường chủ nhân: Chủ động - bắn các lượt bắn đều đẫn đường duy trì 2 turn, tiêu hao 30 điểm ma pháp, Thời gian chờ 2 turn
  • Bị động: tăng 200 may mắn cho chủ nhân.
  • Hồi sinh: Chủ động: Khi đồng đội chết có thể hồi sinh cho đồng đội sống lại và đồng đội được 1/2 máu, tiêu hao 40 điểm ma pháp, Thời gian chờ: 3 turn.
  • Trợ thủ bất lực: Chủ động: Làm cho đối phương không thế sử dụng khiên gà, vip thiên sứ, thiên sứ, khiên bolo bala... Duy trì 5 turn, tiêu hao 50 điểm ma pháp, Thời gian chờ (3 turn).
  • Sức mạnh tăng cường: Bị động: khi vào trận 10% chủ nhân tăng 4000 máu.

05

Cáo con

  • Tấn công trực diện: Bị động - Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ 0 turn.
  • Cắn: Chủ động - Ném một chú cáo vào đối phương gây lv 1: 220% => lv 2: 250% => lv 3: 280% sát thương cơ bản. Tăng 150 (Lv1) => 200 (Lv2) => 250 (Lv 3) vào điểm may mắn và phòng thủ. Duy trì trong 2 turn. Thời gian chờ 2 turn.
  • Cào: Bị động - Khi tấn công đối thủ sẽ mất 200 (Lv 1) => 250 (Lv 2) => 300 (Lv3) trong vòng 2 turn. Thời gian chờ 3 turn
  • Thôi miên: Chủ động - Cáo sẽ thôi miên đối thủ, làm đối thủ bị ru ngủ trong vòng 1 turn và tăng ngay 500 máu. Thời gian chờ 2 turn
  • Hiếu chiến: Bị động. Khi bắn nếu crit xảy ra (tính cả crit của pet), đối phương sẽ tự động dính skill cào.
  • May mắn: Bị động - Tăng tỉ lệ crit lên 5% (Lv 1) => 7% (Lv2) => 10% (Lv 3)
  • Hồi phục: Chủ động- Sử dụng cho toàn đội, bơm giống máu tăng 500 hp (Lv1) => 1000hp (Lv 2) => 1500hp (Lv 3), chỉ sự dụng được trong phó bản. Thời gian chờ 2 tur
  • TURN: Giúp có thêm 1 turn cho tất cả đồng đội trong phó bản. Thời gian chờ 5 turn.

06

Tinh linh vũ trụ

  • Đất mẹ bao dung (Kĩ năng bị động): Cứ mỗi 2 turn phục hồi 300HP cho bản thân và đồng đội.
  • Cột trụ chống trời ( Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp. Tạo nên một cột trụ gây sát thương 250% đồng thời gây hiệu ứng Choáng cho đối thủ trong 2 turn. Thời gian chờ 2 turn.
  • Kinh thiên động địa ( Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 80 điểm ma pháp gây ra 450% sát thương đồng thời giảm 1/3 lượng máu của bản thân. Thời gian chờ 3 turn.
  • Xoáy lốc cuồng nộ ( Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 20 điểm ma pháp, tạo ra một cơn lốc xung quanh đối thủ, gây 220% sát thương. Thời gian chờ 2 tur.n
  • Vùng đất tâm linh ( Kĩ năng bị động): Mặc định tăng điểm công kích, phòng ngự, sát thương, ma pháp lên 300 điểm khi vào trận
  • Cán cân sự sống ( Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp, hồi phục 1000 máu cho bản thân và đồng đội. Thời gian chờ 3 turn.
  • Tôi luyện trong thép ( Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 50 điểm ma pháp, tăng 600 điểm phòng ngự đồng thời phản xạ 400 điểm sát thương lên đối phương. Thời gian chờ 2 turn.
  • Dòng cát thời gian ( Kĩ năng bị động ): Sau 5 turn hủy bỏ mọi trạng thái bất lợi đang mắc phải đồng thời tăng 20 điểm sát thương, công kích, ma pháp cho bản thân và đồng đội.

07

Sứ thần Đại Dương

  • Lời thì thầm của biển ( Kĩ năng bị động): Liên tục giảm 200 điểm sát thương của đối thủ khi lượng máu của chủ nhân dưới 1/3.
  • Vũ khúc biển khơi ( Kĩ năng bị động): Giành ngay lập tức 3 turn liên tiếp cho bản thân và đồng đội. Tỉ lệ xuất hiện 20% khi đến lượt.
  • Chiếc gương sự thật ( Kĩ năng bị động): Hoán đổi mọi trạng thái bất lợi đang có sang cho đối thủ đồng thời ngẫu nhiên lấy đi 200 điểm bất kì ( công kích, phòng ngự, ma pháp) của đối thủ sang cho bản thân. Tỉ lệ xuất hiện 25% khi đến lượt.
  • Nước thánh ban phúc ( Kĩ năng bị động): Sau mỗi 3 turn hồi 100 máu tăng 75 điểm phòng ngự, 50 điểm ma pháp, 25 điểm công kích cho toàn bộ party.
  • Sóng thần ( Kĩ năng chủ động): Tạo nên một cơn sóng gây ra 350% sát thương cho đối thủ đồng thời liên tiếp rút 200 điểm máu của đối thủ, tùy vào độ may mắn của bản thân mà rút được nhiều turn hay ít turn. Tiêu hao 70 điểm ma pháp. Thời gian chờ 3 turn.
  • Ngư lôi sát thủ ( Kĩ năng chủ động): Phóng liên tiếp những quả ngư lôi từ đuôi của mình vào đối phương, gây ra 250% sát thương. Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Thời gian chờ 2 turn.
  • Xúc sắc sinh tử ( Kĩ năng chủ động): Thời gian kích hoạt kĩ năng: 3 turn. Sau 3 turn bắt đầu xuất hiện hai viên xúc sắc hiển thị số nút ngẫu nhiên( tối đa 12 turn tương đương 12 nút trên hai mặt xúc sắc) giữa màn hình. Trong vòng 12 turn, bất kì đối phương hay bản thân bị giảm hơn 75% lượng máu sẽ tử vong ngay lập tức. Nếu sau 12 turn lượng máu của đối phương và bản thân lớn hơn 1/3 thì mỗi bên sẽ bị giảm 1/2 lượng máu còn lại và 500 điểm phòng ngự. Tiêu hao 2/3 lượng ma pháp. Thời gian chờ 12 turn. Trong trận đấu tiếp theo bản thân sẽ may mắn nhận được ngẫu nhiên 500 điểm ma pháp, công kích hay phòng ngự đồng thời lượng máu tăng thêm 20%.
  • Nước mắt của biển ( Kĩ năng chủ động): Hồi 1500 điểm máu đồng thời nếu trong party có người tử vong sẽ chia đều toàn bộ điểm công kích, ma pháp, phòng ngự, nhanh nhẹn, may mắn của người đó cho toàn party. Tiêu hao 45 điểm ma pháp. Thời gian chờ 2 turn.

08

Rồng Xanh

  • Long Hỏa ( Bị Động ): Tiêu Hao : 0 điểm ma pháp Chức Năng : Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời Gian chờ 0 Turn.
  • Hỏa Độn ( Chủ Động ): Tiêu Hao : 20 điểm ma pháp Chức Năng : Ném 1 con rồng xanh vào mục tiêu lv 1: 220% => lv 2: 250% => lv 3: 280% sát thương. Tăng 150 (Lv1) => 200 (Lv2) => 250 (Lv 3) vào điểm phòng thủ. Duy trì trong 2 turn. Thời Gian chờ 2 Turn.
  • Tâm Huyết ( Bị Động ): Tiêu Hao 0 điểm ma pháp Chức Năng : Đến lượt bắn sẽ được cộng thêm 5 điểm ma pháp. Thời Gian chờ 0 Turn.
  • Giáp Rồng ( Chủ Động ): Tiêu Hao :30 điểm ma pháp Chức Năng : Gọi 1 con rồng xuất hiện bảo vệ quanh mình . Nhận được 400 điểm hiệu quả giảm sát thương , khi bị công kích tăng 200 máu (lv 1 ) . 500 điểm giảm ST, tăng 250 máu ( LV2) . Duy trì 1 Turn Thời Gian chờ 2 Turn.
  • Rồng Nộ ( Bi Động ): Tiêu Hao 0 điểm ma pháp Chức Năng : Bắt đầu 1 trận đấu kể cả phó bản khi vào nhận được 50% điểm POW , và mỗi turn cộng thêm 5 điểm POW.
  • Sức Mạnh Của Màu Xanh ( Chủ Động): Tiêu Hao: 30 điểm ma pháp Chức Năng : Sử Dụng không bị tất cả các hiệu ứng ( mệt, khóa , xiềng xích , phỏng, đóng băng ). Đồng thời tăng 100 hộ giáp . Duy trì 2 Turn. Thời Gian chờ 2 Turn.
  • Rồng Ma Thuật ( Chủ Động ): Tiêu Hao :40 điểm ma pháp Chức Năng : Gọi rồng ma thuật xuất hiện có khả năng 100% chạy châu báu công kích , đồng thởi tăng 300 điểm phòng thủ .Duy trì 1 Turn Thời Gian chờ 4 Turn.
  • Bão xanh liên kích ( Chủ Động ): Tiêu Hao: 50 điểm ma pháp Chức Năng : Rồng hỗ trợ làm tăng 2 lần bất kì kỉ năng nào ( VD: buff ts 1k5 máu thì 2 lần là 3000 máu, dame 347 + 347 trong cùng 1 lúc ) không áp dụng cho kỉ năng PET , bay , không xếp chồng pow. Thời Gian chờ 4 Turn.

09

Hoả Long

  • Răng Rồng:(Kĩ năng bị động): Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ 0 turn.
  • Hỏa Long Kích:(Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Ném ra một Tà Long gây 220% (Lv1) -> 250% (Lv2) -> 280% (Lv3) sát thương cơ bản, tăng 200 (Lv1) -> 300 (Lv2) -> 500 (Lv3) điểm tấn công. Thời gian chờ 2 turn.
  • Hỏa Long Sát(Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Gây hiệu ứng phỏng lên đối phương bị đánh trúng (500 điểm – Lv1, 700 điểm – Lv2, 1000 điểm – Lv3), chỉ có tác dụng với người chơi. Duy trì 2 turn. Thời gian chờ 2 turn.
  • Hỏa Long Bất Di (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Tăng 300 điểm tấn công lv1.Tăng 500 điểm tấn công lv2, khi di chuyễn hiệu quả sẽ biến mất. Thời gian chờ 0 turn.
  • Hỏa Long Cuồng Kích (Kĩ năng bị động): Mỗi lần đến turn mình sẽ tăng 20 điềm sát thương lv1, 30 điểm sát thương lv2, công dồn 5 lần, khi bị công kích dưới hình thức nào hiệu quả sẽ biến mất. Thời gian chờ 0 turn.
  • Hỏa Long Phẩn Nộ (Kĩ năng bị động): Mỗi lần bắn sẽ gây 300 điểm (Lv1) - > 400 điểm (Lv2) sát thương cho kẻ địch xung quanh. Thời gian chờ 0 turn.
  • Hỏa Long Phản Kích (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp, tăng 200 điểm công kích đồng thời phản xạ 150 điểm sát thương lv1, tăng 400 điểm công kích đồng thời phản xạ 250 điểm sát thương lv2, tăng 600 điểm công kích đồng thời phản xạ 400 điểm sát thương lv3 lên đối phương. Thời gian chờ 3 turn.
  • Hỏa Long Nổi Loạn (Kĩ năng bị động): Mỗi lần bị công kích sẽ tăng 1 điểm ma pháp! Hình ảnh về pet mới .

10

Thiên Ưng

  • Phi thân (Kĩ năng bị động): Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ 0 turn.
  • Móng vuốt nhọn (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Ném ra một Chim Ưng gây 220% (Lv1) -> 250% (Lv2) -> 280% (Lv3) sát thương cơ bản, tăng 200 (Lv1) -> 300 (Lv2) -> 500 (Lv3) điểm tấn công. Thời gian chờ 2 turn.
  • Hỏa diệm sơn (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Gây hiệu ứng phỏng lên đối phương bị đánh trúng (200 điểm – Lv1, 500 điểm – Lv2, 800 điểm – Lv3), chỉ có tác dụng với người chơi. Duy trì 2 turn. Thời gian chờ 2 turn .
  • Ưng nhãn (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Tăng vỏ phản xạ cho bản thân, mỗi lần bị công kích sẽ phản 200 điểm (lv1) - 500 điểm (LV2) - 800 điểm (LV3), duy trì 2 turn . Thời gian chờ 3 turn.
  • Thần ưng (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp Khi bị dame trúng tự động hồi phục 300 hp (LV1) - 700 hp (LV2). Thời gian chờ 3 turn.
  • Kiên cường (Kĩ năng bị động): Tiêu hao 0 điểm ma pháp. Mỗi lần công kích sẽ tăng 5 điểm ma pháp Thời gian chờ 0 turn.
  • Biến thân (Kĩ năng bị động): Tiêu hao 0 điểm ma pháp. Mỗi lần công kích có 20% phản 400 điểm (LV1) - 500 điểm (LV2) sát thương. Thời gian chờ 0 turn.
  • Thiên ưng hạ địa (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp. Nhận được 500 điểm hiệu quả giảm sát thương, mỗi lần bị công kích sẽ giảm 300 điểm sát thương. Duy trì 1 turn Thời gian chờ 2 turn.

11

Gà lửa kungfu

  • Khói lửa:(Kĩ năng chủ động): Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng gây bỏng cho đối phương.Lv1: 100 máu, lv2: 200 máu, lv3: 400. Duy trì trong 3 turn. Tốn 10 ma pháp Thời gian chờ 3 turn.
  • Cú đá song phi:(Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Ném ra một Gà lửa sát thương 100% (Lv1) ->140% (Lv2) -> 200% (Lv3) sát thương cơ bản. Thời gian chờ 2 turn.
  • Liên kích (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp.Cho phép đòn tấn công được nhân đôi lên. Thời gian chờ 2 turn.
  • Vòng tròn lửa (Kĩ năng bị động): Bảo vệ người chơi khỏi hiệu ứng phỏng trong toàn bộ lượt chơi. Thời gian chờ 0 turn.
  • Cơn cuồng nộ (Kĩ năng bị động): Sau mỗi turn tấn công người chơi sẽ tăng thêm lv1: 3điểm nộ, lv2: 5điểm nộ, lv3: 10điểm nộ. Thời gian chờ 0 turn. (Khi gà trưởng thành)
  • Gà chiến (Kĩ năng chủ động): Khi gà lửa lớn lên mới có kỹ năng này. Bắn gà lửa ra tấn công với sát thương lớn và diện rộng. Lv1: Sát thương 2000 trong 3 màn hình, Lv2: 3000 trong 4 màn hình, Lv3: 4500 trong 4 màn hình. Tốn 40 ma pháp Thời gian chờ 3 turn.
  • Bậc thầy kungfu (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp, Bắn ra một gà lửa kungfu trưởng thành với sát thương: lv1:300%, lv2: 350%, lv3: 400% Thời gian chờ 2 turn.
  • Tuyệt đỉnh kungfu (Kĩ năng bị động): Tất cả thuộc tính nhân vật tăng: Lv1: 30 điểm, lv2: 50 điểm, lv3: 100 điểm trong. Thời gian chờ 0 turn.

12

Rồng Băng

  • Tiêu hao 0 ma pháp (Kĩ năng bị động): Tiêu hao 0 ma pháp, chức năng: Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ: 0 turn.
  • Tiêu hao 20 điểm ma pháp (Kĩ năng chủ động): Ném ra một rồng con gây 220% (Lv1) -> 250% (Lv2) -> 280% (Lv3) sát thương cơ bản, tăng 200 (Lv1) -> 300 (Lv2) -> 500 (Lv3) điểm phòng ngự bản thân. Thời gian chờ: 2turn.
  • Ăn mòn giáp ( kĩ năng chủ động): không thể xếp chồng pow,Tiêu hao 30 ma pháp,chức năng: phá giáp lv1(20 điểm) lv2(50 điểm) lv3(80 điểm). Thời gian chờ: 2 turn.
  • Cánh rồng (kĩ năng bị động): tiêu hao 0 ma pháp, chức năng: tăng phòng thủ hộ giáp lv1 (50 điểm) lv2(100 điểm) lv3( 150 điểm). Thời gian chờ: 0 turn.
  • Thể lực của rồng ( kĩ năng bị động):Tiêu hao 0 ma pháp, chức năng: tăng điểm thể lực lv1( 5 điểm) lv2(7 điểm) lv3(10 điểm).Thời gian chờ: 0 turn
  • Hàn băng ( kĩ năng chủ động): Không thể xếp chồng đạo cụ, pow; Tiêu hao 40 ma pháp. chức năng: ném ra 1 con rồng băng gây sát thương và có xác suất đóng băng kẻ thù trong 2 turn: 230% (Lv1) -> 260% (Lv2) -> 290% (Lv3) sát thương cơ bản. Thời gian chờ: 3 turn.
  • Khiên rồng ( kĩ năng chủ động): tiêu hao 40 điểm ma pháp, không thể xếp chồng đạo cụ, pow. Chức năng: miễn nhiễm sát thương và tăng phòng thủ lv1(200 điểm) lv2(400 điểm) lv3(600 điểm). Thời gian chờ: 3 turn
  • Vảy rồng ( kĩ năng bị động): tiêu hao 0 ma pháp, chức năng: tăng điểm phòng thủ lv1( 150 điểm) lv2( 300 điểm) lv3(500 điểm).Thời gian chờ: 0 turn

13

Gấu Lười

  • Gấu cạp: Bị động - Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ 0 turn. Cần 20 điểm ma pháp.
  • Cú đá của gấu: Chủ động lv 1: 220% => lv 2: 250% => lv 3: 280% => lv4 : 310 % => lv5 340% sát thương cơ bản. Đồng thời hồi 300 máu ở lv1, 500 máu ở lv2, 700máu ở lv3, 900 máu ở lv 4 và 1200 máu ở lv 5- Duy trì trong 2 turn. Thời gian chờ 2 turn. Cần 20 điểm ma pháp.
  • Gấu ngủ say: Chủ động – trong lúc ngủ mỗi turn hồi 300(lv1) máu cho chủ nhân và đồng đội, lên lv 2 hồi 500 máu lv3 hồi 700 máu, lv 4 hồi 1000 máu, lv5 hồi 1200 máu. Duy trì 2 turn. Thời gian chờ 4 turn. Cần 50 điểm ma pháp.
  • Đôi mắt của Panda. Chủ động – cướp 1 turn của đối thủ.. Thời gian chờ 3 turn. Cần 50 điểm ma pháp.
  • Cú sút xoay tròn: Chủ động lv 1: 220% => lv 2: 250% => lv 3: 280% => lv4 : 310 % => lv5 340% sát thương cơ bản. Đồng thời đối thủ có 40% sẽ bị đính băng. Duy trì 2 turn. Cần 20 điểm ma pháp.
  • Gấu búng tay: Bị động tăng 100đ tấn công ở lv1 200d tấn công ở lv2, 300diem tan cong o lv3, 400 diem tan cong ở lv 4, 500 diem tan cong ở lv 5. cho turn tiếp theo. Thời gian chờ 3 turn. Cần 20 điểm ma pháp.
  • Gấu điên lên rồi: Chủ động tăng 2000máu cho chủ nhân duy trì 2 turn – ko có lv. Tăng 200 điểm mỗi chỉ số trong 2 turn. Thời gian chờ 4 turn. Cần 60 điểm ma pháp.
  • Gấu cứu người:Dùng 5000 máu của chủ nhân hồi sinh 1 đồng đội với 100 máu. Chủ động. Chờ 7 turn. Cần 90 điểm ma pháp

14

Cửu Thiên Thần Thú

  • Lục Mạch Thần Thú (Kĩ năng bị động): Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ 0 turn.
  • Vạn Thú Quy Tụ ( Kĩ năng chủ động ):tiêu hao 30 điểm ma pháp. có tác dụng khi bắn ra sẽ chia ra làm nhiều thú ( như 3 tia bình thường ) và sẽ cùng trúng vào 1 điểm đã tính. lv 1: 3 tia, lv2: 6 tia, lv3: 9 tia Thời gian chờ 2 Turn
  • Thần Thú Truy sát Kĩ năng chủ động):Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Ném ra một Ma Thú có tác dụng dẫn dắt với người chơi gây 150% (Lv1) -> 170% (Lv2) -> 200% (Lv3) sát thương cơ bản, tăng 200 (Lv1) -> 300 (Lv2) -> 500 (Lv3) điểm phòng ngự Thời gian chờ 2 turn
  • Thần Thú Trùng Kích (kĩ năng chủ động): tiêu hap 0 điểm ma pháp có tác dụng bắn thêm 1 lần (như liên kích) lv1: tỉ lệ xuất ra 20%, lv2: tỉ lệ xuất ra 40%, lv3 tỉ lệ xuất ra 60% Thời gian chờ 0 turn
  • Thần Thú Ngũ Hành Chi Lực (kĩ năng chủ động):tiêu hao 30 điểm ma pháp có tác dụng tăng chỉ số 5 dòng: công,thủ,may mắn,nhanh nhen, và sát thương. lv1: mỗi dòng 10 điểm, lv2: mỗi dòng 20 điểm, lv3 mỗi dòng 30 điểm có tác dụng 2 turn Thời gian chờ 3 turn
  • Thần thú phong ấn (kĩ năng chủ động): tiêu hap 0 điểm ma pháp có tác dụng phong ấn người chơi 2 turn. lv1: tỉ lệ xuất ra 20%, lv2: tỉ lệ xuất ra 40%, lv3 tỉ lệ xuất ra 60% thời gian chờ 0 turn
  • Thần Thú Phẫn nộ (kĩ năng chủ động): mỗi lần bị tấn công tăng 2 điểm ma pháp.
  • Sức Mạnh Thần thú (kĩ năng chủ động) tiêu hao 40 điểm ma pháp. lv1: tăng 200 điểm công kích và phản xạ 150 sát thương. lv2: tăng 400 điểm công kích và phản xạ 300 sát thương. lv3: tăng 600 điểm công kích và phản xạ 450 sát thương. Thời gian chờ 3 turn

15

Phượng Hoàng

  • Gió phượng hoàng ( Kĩ năng chủ động ): Gây 10% sát thương cơ bản – có 100% cơ hội tấn công – tiêu hao 0 điểm ma pháp – thời gian chờ 0 turn.
  • Vuốt phượng hoàng (Kĩ năng chủ động ): Gây 180% sát thương cơ bản – tiêu hao 10 điểm ma pháp – thời gian chờ 2 turn.
  • Phượng hoàng khóc ( Kĩ năng bị động ): Gây ra 280% sát thương cơ bản , đồng thời làm cho đối phương rơi vào trong trạng thái ngủ – duy trì 2 turn – tiê hao 30 điểm ma pháp – thời gian chờ 3 turn.
  • Hỏa phượng ( Kĩ năng chủ động ): Phượng sẽ phun lừa vào đối phương , gây ra 200% sát thương cơ bản – tiêu hao 40 điểm ma pháp – thời gian chờ 2 turn.
  • Kiếm phượng ( Kĩ năng bị động ): Phượng sẽ phi những chiếc lông của mình vào đối phương , gây ra 350% sát thương cơ bản – tiêu hao 40 điểm ma pháp – thơi gian chờ 2 turn.
  • Phượng hoàng yêu thương ( Kĩ năng bị động ):Tăng 800 điểm cho vũ khí phụ như Thiên sứ ban phúc , khiên gà – tiêu hao 10 điểm ma pháp – thời gian chờ 0 turn.
  • Ma pháp phượng hoàng ( Kĩ năng chủ động ): Gây 300 sát thương cơ bản cho đối phương – Hồi phục cho chủ nhân 800 máu – tiêu hap 30 điểm ma pháp – thời gian chờ 3 turn.
  • Hồi sinh ( Kĩ năng chủ động ): Gây ra 800% sát thương – thời gian chờ 4 turn – tiêu hao số ma pháp còn lại.

16

Togepi

  • Phi thân (Kĩ năng bị động): Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ 0 turn.
  • Trứng Pet (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Ném ra một Quả trứng gây 220% (Lv1) -> 250% (Lv2) -> 280% (Lv3) sát thương cơ bản, tăng 200 (Lv1) -> 300 (Lv2) -> 500 (Lv3) điểm tấn công. Thời gian chờ 2 turn.
  • Thôi Miên(Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Gây hiệu ứng khóa kĩ năng lên đối phương. Duy trì 2 turn. Thời gian chờ 2 turn
  • Trứng cứng (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Tăng vỏ phản xạ cho bản thân, mỗi lần bị công kích sẽ phản 200 điểm (lv1) - 500 điểm (LV2) - 800 điểm (LV3), duy trì 2 turn . Thời gian chờ 3 turn.
  • Thần ưng (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp Khi bị dame trúng tự động hồi phục 300 hp (LV1) - 700 hp (LV2). Thời gian chờ 3 turn.
  • Bất di bất dịch(kĩ năng chủ động): tiêu hao 50 điểm ma pháp Tăng 300 điểm tấn công lv1.Tăng 500 điểm tấn công lv2, khi di chuyễn hiệu quả sẽ biến mất. Thời gian chờ 0 turn.
  • Biến thân (Kĩ năng bị động): Tiêu hao 0 điểm ma pháp. Mỗi lần công kích có 20% phản 400 điểm (LV1) - 500 điểm (LV2) sát thương. Thời gian chờ 0 turn.
  • Phản Đòn(Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 50 điểm ma pháp. Mỗi lần sử dụng tăng 300 sát thương cho bản thân và 100 sát thương cho đồng đội trên toàn bản đồ. Duy trì 1 turn Thời gian chờ 2 turn.

17

Hạo Thiên Quyển

  • Thiên cẩu(kỹ năng bị động): đến lượt thú cưng gây ra 1lượng dame nhất định (lv1)5%---lv2:7%----lv3:10%
  • Thả cẩu phi thiên (kĩ năng chủ động): ném ra 1 chú chó gây dame lv1 220% và 20 Hộ giáp----lv2: 250% và tăng 30Hộ giáp---lv3: 280% và 40Hộ giáp (thời gian chờ 2 lượt, tốn 20 ma pháp)
  • Đệ Thiên Quyển (kĩ năng chủ động): Tạo ra 1 chú chó luôn đi theo đối thủ và phát nổ sau 3 turn lv1: 100% và mất 20 phòng thủ----lv2:200% và mất 20 Phòng thủ,Tấn công---lv3:210% và thiêu đốt 5% mỗi lượt, tăng 10 điểm mỗi thuộc tính, đối thủ mất 1 lượt (tốn 30 ma pháp và 3 turn để chờ).
  • Ảo ảnh (kỹ năng bị động): Khi chịu sát thương tích luỹ 5%( tích 3turn) khi đủ năng lượng thì xuất hiện luồng đỏ quanh vũ khí phóng ra 1 lượng dame = dame của mình + dame tích đc ---lv2: thiêu cháy thêm 10% thể lực----lv3: thêm 30% thể lực (3 turn chờ ).
  • Xuất Cẩu (kỹ năng chủ động): thú cưng đc xuất trận ăn các hòm trên bản đồ mỗi hòm đc 50điểm sát thương khi hết ma pháp(do thú cưng di chuyển 5 diểm 1 lượt) sẽ tạo dame cho turn tiếp theo---lv2: mỗi hòm 75 điểm sat thương---lv3: 80điểm sát thương ( thời gian chờ 2 lượt).
  • Xung đột (kỹ năng chủ động): Cộng thêm điểm sát thương theo % máu của bản thân còn lại lv1:5% ---lv2:7%---lv3:9% (30điểm ma pháp,3turn chờ).
  • Stun (kỹ năng chủ động): bắn ra một loại đạn gây đơ trong 2 turn Lv1: thêm 50% dame----lv2:100% dame----lv3: 175% dame.
  • Năng lượng vô biên( kỹ năng chủ động): khi sử dụng có thể đi khắp bản đồ lv1: gây 75% dame sử dụng trong 2 turn---lv2: 90%dame 3turn sử dụng---lv3: 105% dame 3turn sử dụng đối thủ khi mình lại gần thì mát 50 thể lực ( mất 35 ma pháp , 3 turn chờ)

18

Chó lông bông

  • Vuốt mèo: Bị động - 100% đến lượt bắn sẽ gây sát thương (giống skill 1 của các pet kia).
  • Cú cào thô bạo: Chủ động - Gây 280% sát thương, tăng 500 may mắn duy trì 2 turn (giống skill 2).
  • Tiếng hét động trời: Chủ động - làm cho đối phương mất 2 turn, tiêu hao 30 điểm ma pháp, Thời gian chờ 2 turn..
  • Dẫn đường chủ nhân: Chủ động - bắn các lượt bắn đều đẫn đường duy trì 2 turn, tiêu hao 30 điểm ma pháp, Thời gian chờ 2 turn.
  • Bị động: tăng 200 may mắn cho chủ nhân..
  • Hồi sinh: Chủ động - Khi đồng đội chết có thể hồi sinh cho đồng đội sống lại và đồng đội được 300 máu, tiêu hao 40 điểm ma pháp, Thời gian chờ: 3 turn.
  • Trợ thủ bất lực: Chủ động - Làm cho đối phương không thế sử dụng khiên gà, vip thiên sứ, thiên sứ, khiên bolo bala..., Duy trì 5 turn, tiêu hao 50 điểm ma pháp, Thời gian chờ: 3 turn.
  • Sức mạnh tăng cường: Bị động - khi vào trận 10% chủ nhân tăng 5% máu.

19

Thần Long Vô Địch

  • Rồng Thần Quãy Đuôi (Kỹ năng bị động): Thú cưng có 100% cơ hội tấn công, làm đối phương choáng và gây 15% sát thương, thời gian chờ 0 turn.
  • Long Thần Cuồng Nộ (Kỹ năng chủ động): Bắn ra cầu lửa với mức sát thương 270%, thời gian chờ 2 turn.
  • Khiên Thần Rồng Lửa (Kỹ năng chủ động): Tăng điểm hộ giáp lên 120 điểm, giảm 20% sát thương, thời gian chờ 2 turn.
  • Long Thần Vô Song (Kỹ năng chủ động): Có khả năng miễn kháng, tăng 2000 HP cho đồng đội, thời gian chờ 3 turn.
  • Vũ Điệu Của Rồng (Kỹ năng bị động): Làm đối phương tiêu hao 15% máu, đồng thời tăng 5% máu cho bản thân, thời gian chờ 1 turn.
  • Long Thần Xung kích (Kỹ năng bị động): Tăng 150 điểm tấn công và 50 điểm hộ giáp, thời gian chờ 3 turn.
  • Rồng Lửa Huyền Thoại (Kỹ năng chủ động): Sau khi sử dụng đạo cụ Kick pow sẽ tăng 180% sát thương, thời gian chờ 2 turn.
  • Vô Địch Thiên Hạ (Kỹ năng chủ động): Tăng 350 điểm hộ giáp và có khả năng miễn kháng khi bị bắn, thời gian chờ 3 turn.

20

Cún Con

  • Trung thành (Kỹ năng bị động): Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ 0 turn.
  • Phẫn nộ (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 20 điểm ma pháp. pet nhảy vào cắn đối thủ gây 220% (Lv1) -> 250% (Lv2) -> 280% (Lv3) sát thương cơ bản, tăng 200 (Lv1) -> 300 (Lv2) -> 500 (Lv3) điểm tấn công. Thời gian chờ 2 turn.
  • Cường kích (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Tăng sát thương 500 điểm. Duy trì 2 turn. Thời gian chờ 3 turn.
  • Móng sắc (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Khi tấn công có xác xuất 25% tang sát thương 200. Duy trì 3 turn. Thời gian chờ 2 turn.
  • Cuồng công (Kỹ năng bị động): Tăng 70 điểm (Lv1) - > 100 điểm (Lv2) sát thương . Thời gian chờ 0 turn.
  • Xuyên Giáp (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 50 điểm ma pháp. Gây hiệu ưng xuyên giáp khi tấn công, hiệu quả đối với người chơi, không thể xếp chồng pow. Duy trí 1 turn. Thời gian chờ 3 turn.
  • Ý chí (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Tăng giới hạn HP thêm 2000. Duy trì 2 turn. Thời gian chờ 3 turn.
  • Kiên trì (Kỹ năng bị động): Mỗi lần công kích sẽ tăng 5 điểm ma pháp.

21

Sâu róm

  • Kỹ năng bị động [Vạn Độc Xuyên Tâm] LV1 : Tiêu hao 0 ma pháp chức năng: Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ : 0 turn. LV2 : Tiêu hao 0 ma pháp chức năng: Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 7% sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ : 0 turn. LV3 : Tiêu hao 0 ma pháp chức năng: Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 10% sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ : 0 turn.
  • Kỹ năng chủ động: [Tiểu Cầu Mãi Lộ] Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Lv1 : Ném ra một trứng sâu gây 220% sát thương cơ bản, giúp bản thân tàn hình trong lúc tàn hình bị đánh trúng giảm 200 điểm sát thương duy trì 2 turn. Thời gian chờ : 2turn ( không thể xếp chồng đạo cụ ). Lv2 : Ném ra một trứng sâu gây 250% sát thương cơ bản, giúp bản thân tàn hình trong lúc tàn hình bị đánh trúng giảm 600 điểm sát thương duy trỉ 2 turn. Thời gian chờ : 2turn ( không thể xếp chồng đạo cụ ). Lv3 : Ném ra một trứng sâu gây 280% sát thương cơ bản, giúp bản thân tàn hình trong lúc tàn hình bị đánh trúng giảm 1000 điểm sát thương duy trì 2 turn Thời gian chờ : 2turn ( không thể xếp chồng đạo cụ ).
  • Kỹ năng chủ động [Âm dương hòa hợp] Tiêu hao 30 ma pháp: Lv1 : Hiệu ứng hút máu hút được 20% lượng HP sát thương lên đối thủ ( có thể xếp chồng đạo cụ ) duy trì trong turn , thời gian chờ 2 turn. Lv2 : Hiệu ứng hút máu hút được 30% lượng HP sát thương lên đối thủ ( có thể xếp chồng đạo cụ ) duy trì trong turn , thời gian chờ 2 turn. Lv3 : Hiệu ứng hút máu hút được 40% lượng HP sát thương lên đối thủ ( có thể xếp chồng đạo cụ ) duy trì trong turn , thời gian chờ 2 turn.
  • Kỹ năng bị động [Phục Huyết] tiêu hao 0 ma pháp: Lv1 : Mỗi turn hồi phục 60 HP cho tất cả đồng đội trên toàn bản đồ. Lv2: Mỗi turn hồi phục 100 HP cho tất cả đồng đội trên toàn bản đồ. Lv3 : Mỗi turn hồi phục 140 HP cho tất cả đồng đội trên toàn bản đồ.
  • Kỹ năng chủ động [Kén Sâu Trăm Ngày] Tiêu hao 30 ma pháp.( không thể xếp chồng đạo cụ ) Lv1 : Ném ra tơ độc gây 50% sát thương cơ bản khi đối thủ dính phải không thể di chuyển và sử dụng bất kỳ đạo cụ nào ( ngay cả thành ma cũng không thể buff item cho đồng đội) duy trì 2 turn.thời gian chờ 3 turn. Lv1 : Ném ra tơ độc gây 100% sát thương cơ bản khi đối thủ dính phải không thể di chuyển và sử dụng bất kỳ đạo cụ nào ( ngay cả thành ma cũng không thể buff item cho đồng đội) duy trì 2 turn.thời gian chờ 3 turn. Lv1 : Ném ra tơ độc gây 150% sát thương cơ bản khi đối thủ dính phải không thể di chuyển và sử dụng bất kỳ đạo cụ nào ( ngay cả thành ma cũng không thể buff item cho đồng đội) duy trì 2 turn.thời gian chờ 3 turn.
  • Kỹ năng bị động [Bình Minh Chói Lọi] tiêu hao 0 ma pháp. ( chỉ có tác dụng đối với người ) Lv1 : khi đánh trúng kẻ địch giảm khả năng kích nộ 10% Lv2 : khi đánh trúng kẻ địch giảm khả năng kích nộ 20% Lv3 : khi đánh trúng kẻ địch giảm khả năng kích nộ 50%
  • Kỹ năng chủ động [Vạn Độc Thực Tâm] Tiêu hao 40 ma pháp.( thời gian chờ 3 turn ) chỉ có tác dụng đối với người. Lv1 : Phun phấn độc trong phạm rộng [....] có xác xuất gây 5% sát thương cơ bản ,người trúng độc mỗi turn mất 800 HP duy trì 2 turn. Lv2 : Phun phấn độc trong phạm rộng [....] có xác xuất gây 7% sát thương cơ bản ,người trúng độc mỗi turn mất 1300 HP duy trì 2 turn. Lv3 : Phun phấn độc trong phạm rộng [....] có xác xuất gây 10% sát thương cơ bản ,người trúng độc mỗi turn mất 2000 HP duy trì 2 turn.
  • Kỹ năng chủ động [Cánh bướm lênh đênh] tiêu hao 50 điểm ma pháp,( có thể xếp chồng tất cả các loại đạo cụ , pow )thời gian chờ 5 turn. Lv1 : Sử dụng kỹ năng di chuyển tiêu hao thể lực giảm 50% , khi dame xuất hiện crit sát thương tăng 700 điểm duy trì 2 turn. Lv2 : Sử dụng kỹ năng di chuyển tiêu hao thể lực giảm 80% , khi dame xuất hiện crit sát thương tăng 1400 điểm duy trì 2 turn. Lv3: Sử dụng kỹ năng di chuyển không tiêu hao thể lực , khi dame xuất hiện crit sát thương tăng 2800 điểm duy trì 2 turn.

22

Magic Fire

  • Đô Đô (Kỹ năng chủ động): Làm đối thủ không thể sử dụng đạo cụ trong 2 turn , thời gian chờ 2 turn.
  • U Minh Linh Hỏa (Kỹ năng bị động): Buff chủ nhân. Khiến trong 15s giảm tất cả dame mà người sử dung nhận 30% và phản lại 100% sát thương vật lý mình phải nhận cho mục tiêu , thời gian chờ 3 turn.
  • Tê giảo(Kỹ năng chủ động): Làm cho đối phương mất 500 máu mỗi khi tới turn mình , duy trì trong 3 turn , thời gian chờ 2 turn .
  • Nhục Bác Tinh Thông (Kỹ năng bị động): Tăng 200 điểm hộ giáp của chủ nhân, thời gian chờ 3 turn.
  • Cự Thạch Cổ (Kỹ năng chủ động): Làm đối phương giảm 50% thể lực , thời gian chờ 1 turn.
  • Độn Ẩn Thuật (Kỹ năng bị động): Làm cho chủ nhân biến thành trạng thái ẩn thân ( trong 4 turn ) , thời gian chờ 5 turn .
  • Tật Phong Hành (Kỹ năng bị động): Tăng 70% tốc độ di chuyển của chủ nhân , thời gian chờ 5 turn .
  • Như Lai Thiên Tâm Chú ( Kỹ năng bị động ): Dùng Chú Pháp bảo toàn hồn phách, khiến chủ nhân tránh được 1 lần tấn công chí mạng, hồi phục 20% máu trong vòng 120 giây, thời gian chờ 5 turn .

23

Rồng Long Thuỷ

  • Rồng Tinh Quái (Kỹ năng bị động): Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 7% (Lv1) -> 10% (Lv2) -> 17% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ 0 turn.
  • Hỏa Long Kích:(Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Ném ra một Tà Long gây 220% (Lv1) -> 250% (Lv2) -> 280% (Lv3) sát thương cơ bản, tăng 200 (Lv1) -> 300 (Lv2) -> 500 (Lv3) điểm tấn công.
  • Thuỷ Long Sát(Kỹ năng chủ động):Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Gây hiệu ứng phỏng lên đối phương bị đánh trúng (600 điểm – Lv1, 800 điểm – Lv2, 1200 điểm – Lv3), chỉ có tác dụng với người chơi. Duy trì 2 turn.
  • Hỏa Thuỷ Long cường kích (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp. Tăng 300 điểm tấn công lv1.Tăng 400 điểm tấn công lv2, khi di chuyễn hiệu quả sẽ biến mất. Thời gian chờ 0 turn.
  • Thuỷ Hỏa Long chống đở (Kỹ năng bị động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp. Mỗi lần đến turn mình sẽ giảm sát thương của đối thủ xuống 50%. Khi di chuyển sẽ mất tác dụng. Thời gian chờ 3 turn.
  • Thuỷ Hoả Long Phục Hồi (Kỹ năng bị động): Tiêu hao 0 điểm ma pháp. Mỗi lần công kích sẽ tăng 5 điểm ma pháp Thời gian chờ 0 turn.
  • Thuỷ Hỏa Long Hồi Sinhi (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp Hồi sinh 1500 máu cho các chiến hữu. Đồng thời có thể hồi sinh cho 1 chiến hữu bất kì. Thời gian chờ 5 turn.
  • Thuỷ Hỏa Long Cuồng Nộ (Kỹ năng bị động): Mỗi lần bị công kích sẽ tăng 1 điểm ma pháp.

24

Khủng Long

  • Kỹ năng bị động [Khủng Long Cào Nhẹ] LV1 : Tiêu hao 0 ma pháp chức năng: Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ : 0 turn. LV2 : Tiêu hao 0 ma pháp chức năng: Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 7% sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ : 0 turn. LV3 : Tiêu hao 0 ma pháp chức năng: Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 10% sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ : 0 turn.
  • Kỹ năng chủ động: [Phun Lửa Tự Nhiên] Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Lv1 : Phun ra một ngọn lửa gây 220% sát thương cơ bản, giúp bản thân tàn hình trong lúc tàn hình bị đánh trúng giảm 200 điểm sát thương duy trì 2 turn. Thời gian chờ : 2turn. Lv2 : Phun ra một ngọn lửa gây 250% sát thương cơ bản, giúp bản thân tàn hình trong lúc tàn hình bị đánh trúng giảm 500 điểm sát thương duy trỉ 2 turn. Thời gian chờ : 2turn. Lv3 : Phun ra một ngọn lửa gây 280% sát thương cơ bản, giúp bản thân tàn hình trong lúc tàn hình bị đánh trúng giảm 800 điểm sát thương duy trì 2 turn Thời gian chờ : 2turn.
  • Kỹ năng chủ động [Chân Đá Lửa Bay] Tiêu hao 30 ma pháp: Lv1 : Hiệu ứng lửa độc mỗi giây gây sát thương 10% sát thương lên đối thủ duy trì trong 3s , thời gian chờ 2 turn. Lv2 : Hiệu ứng lửa độc mỗi giây gây sát thương 15% sát thương lên đối thủ duy trì trong 3s , thời gian chờ 2 turn. Lv3 : Hiệu ứng lửa độc mỗi giây gây sát thương 20% sát thương lên đối thủ duy trì trong 3s , thời gian chờ 2 turn.
  • Kỹ năng bị động [Phun lửa ngàn kế] tiêu hao 0 ma pháp: Lv1 :Mỗi turn hồi phục 120 HP cho bản thân Lv2: Mỗi turn hồi phục 150HP cho bản thân Lv3 :Mỗi turn hồi phục 200 HP cho bản thân
  • Kỹ năng chủ động [Lửa Thiêu Ma Quái] Tiêu hao 30 ma pháp. Lv1 : Phun ra lửa bảy màu gây 30% sát thương cơ bản khi đối thủ dính phải không thể di chuyển và khiến đối thủ chỉ sử dụng được 1 đame của đạo cụ ( ngay cả thành ma cũng không thể buff item cho đồng đội) duy trì 2 turn.thời gian chờ 3 turn. Lv2 : Phun lửa bảy màu gây 40% sát thương cơ bản khi đối thủ dính phải không thể di chuyển và khiến đối thủ chỉ sử dụng được 1 đame của đạo cụ ( ngay cả thành ma cũng không thể buff item cho đồng đội) duy trì 2 turn.thời gian chờ 3 turn. Lv3 : Phun lửa bảy màu gây 150% sát thương cơ bản khi đối thủ dính phải không thể di chuyển và khiến đối thủ chỉ sử dụng được 1 đame của đạo cụ ( ngay cả thành ma cũng không thể buff item cho đồng đội) duy trì 2 turn.thời gian chờ 3 turn.
  • kĩ năng bị động [Lửa Thiêu Ngàn Chạy] tiêu hao 0 ma pháp. ( chỉ có tác dụng đối với quái ) Lv1 : khi đánh trúng quái vật thì hồi phục 100 HP cho bản thân Lv2 : khi đánh trúng quái vật thì hồi phục 200 HP cho bản thân Lv3 : khi đánh trúng quái vật thì hồi phục 300 HP cho bản thân
  • Kỹ năng chủ động [Phun Lửa Ngàn Cân] Tiêu hao 40 ma pháp.( thời gian chờ 3 turn ) chỉ có tác dụng đối với người. Lv1 : Phun lửa xanh có xác xuất gây 5% sát thương cơ bản cho người trúng lửa xanh , mỗi turn mất 400 HP duy trì 2 turn. Lv2 : Phun lửa xanh có xác xuất gây 8% sát thương cơ bản cho người trúng lửa xanh , mỗi turn mất 600 HP duy trì 2 turn. Lv3 : Phun lửa xanh có xác xuất gây 12% sát thương cơ bản cho người trúng lửa xanh, mỗi turn mất 1000 HP duy trì 2 turn.
  • Kỹ năng chủ động [Đuôi Dài Nhiều Gai] tiêu hao 50 điểm ma pháp,thời gian chờ 5 turn. Lv1 : Sử dụng kỹ năng di chuyển tiêu hao thể lực giảm 30% , khi đame xuất hiện crit sát thương tăng 500 điểm duy trì 2 turn. Lv2 : Sử dụng kỹ năng di chuyển tiêu hao thể lực giảm 40% , khi đame xuất hiện crit sát thương tăng 1000 điểm duy trì 2 turn. Lv3: Sử dụng kỹ năng di chuyển không tiêu hao thể lực , khi đame xuất hiện crit sát thương tăng 2000 điểm duy trì 2 turn.

25

Chim Cảnh

  • Kỹ năng bị động [Vạn Độc Xuyên Tâm]. LV1 : Tiêu hao 0 ma pháp chức năng: Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ : 0 turn. LV2 : Tiêu hao 0 ma pháp chức năng: Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 7% sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ : 0 turn. LV3 : Tiêu hao 0 ma pháp chức năng: Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 10% sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ : 0 turn.
  • Kỹ năng chủ động: [Tiểu Cầu Mãi Lộ] Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Lv1 : Ném ra một trứng sâu gây 220% sát thương cơ bản, giúp bản thân tàn hình trong lúc tàn hình bị đánh trúng giảm 200 điểm sát thương duy trì 2 turn. Thời gian chờ : 2turn ( không thể xếp chồng đạo cụ ). Lv2 : Ném ra một trứng sâu gây 250% sát thương cơ bản, giúp bản thân tàn hình trong lúc tàn hình bị đánh trúng giảm 600 điểm sát thương duy trỉ 2 turn. Thời gian chờ : 2turn ( không thể xếp chồng đạo cụ ). Lv3 : Ném ra một trứng sâu gây 280% sát thương cơ bản, giúp bản thân tàn hình trong lúc tàn hình bị đánh trúng giảm 1000 điểm sát thương duy trì 2 turn Thời gian chờ : 2turn ( không thể xếp chồng đạo cụ ).
  • Kỹ năng chủ động [Âm dương hòa hợp] Tiêu hao 30 ma pháp: Lv1 : Hiệu ứng hút máu hút được 20% lượng HP sát thương lên đối thủ ( có thể xếp chồng đạo cụ ) duy trì trong turn , thời gian chờ 2 turn. Lv2 : Hiệu ứng hút máu hút được 30% lượng HP sát thương lên đối thủ ( có thể xếp chồng đạo cụ ) duy trì trong turn , thời gian chờ 2 turn. Lv3 : Hiệu ứng hút máu hút được 40% lượng HP sát thương lên đối thủ ( có thể xếp chồng đạo cụ ) duy trì trong turn , thời gian chờ 2 turn.
  • Kỹ năng bị động [Phục Huyết] tiêu hao 0 ma pháp: Lv1 : Mỗi turn hồi phục 60 HP cho tất cả đồng đội trên toàn bản đồ. Lv2: Mỗi turn hồi phục 100 HP cho tất cả đồng đội trên toàn bản đồ. Lv3 : Mỗi turn hồi phục 140 HP cho tất cả đồng đội trên toàn bản đồ.
  • Kỹ năng chủ động [Kén Sâu Trăm Ngày] Tiêu hao 30 ma pháp.( không thể xếp chồng đạo cụ ) Lv1 : Ném ra tơ độc gây 50% sát thương cơ bản khi đối thủ dính phải không thể di chuyển và sử dụng bất kỳ đạo cụ nào ( ngay cả thành ma cũng không thể buff item cho đồng đội) duy trì 2 turn.thời gian chờ 3 turn. Lv1 : Ném ra tơ độc gây 100% sát thương cơ bản khi đối thủ dính phải không thể di chuyển và sử dụng bất kỳ đạo cụ nào ( ngay cả thành ma cũng không thể buff item cho đồng đội) duy trì 2 turn.thời gian chờ 3 turn. Lv1 : Ném ra tơ độc gây 150% sát thương cơ bản khi đối thủ dính phải không thể di chuyển và sử dụng bất kỳ đạo cụ nào ( ngay cả thành ma cũng không thể buff item cho đồng đội) duy trì 2 turn.thời gian chờ 3 turn.
  • Kỹ năng bị động [Bình Minh Chói Lọi] tiêu hao 0 ma pháp. ( chỉ có tác dụng đối với người ) Lv1 : khi đánh trúng kẻ địch giảm khả năng kích nộ 10% Lv2 : khi đánh trúng kẻ địch giảm khả năng kích nộ 20% Lv3 : khi đánh trúng kẻ địch giảm khả năng kích nộ 50%
  • Kỹ năng chủ động [Vạn Độc Thực Tâm] Tiêu hao 40 ma pháp.( thời gian chờ 3 turn ) chỉ có tác dụng đối với người. Lv1 : Phun phấn độc trong phạm rộng [....] có xác xuất gây 5% sát thương cơ bản ,người trúng độc mỗi turn mất 800 HP duy trì 2 turn. Lv2 : Phun phấn độc trong phạm rộng [....] có xác xuất gây 7% sát thương cơ bản ,người trúng độc mỗi turn mất 1300 HP duy trì 2 turn. Lv3 : Phun phấn độc trong phạm rộng [....] có xác xuất gây 10% sát thương cơ bản ,người trúng độc mỗi turn mất 2000 HP duy trì 2 turn.
  • Kỹ năng chủ động [Cánh bướm lênh đênh] tiêu hao 50 điểm ma pháp,( có thể xếp chồng tất cả các loại đạo cụ , pow )thời gian chờ 5 turn. Lv1 : Sử dụng kỹ năng di chuyển tiêu hao thể lực giảm 50% , khi dame xuất hiện crit sát thương tăng 900 điểm duy trì 2 turn. Lv2 : Sử dụng kỹ năng di chuyển tiêu hao thể lực giảm 80% , khi dame xuất hiện crit sát thương tăng 1800 điểm duy trì 2 turn. Lv3: Sử dụng kỹ năng di chuyển không tiêu hao thể lực , khi dame xuất hiện crit sát thương tăng 3600 điểm duy trì 2 turn.

26

Lén Lút

  • Len Lỏi (Kỹ năng bị động): Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ 0 turn.
  • Phi Thân (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Ném ra một Lén Lút gây 220% (Lv1) -> 250% (Lv2) -> 280% (Lv3) sát thương cơ bản, tăng 200 (Lv1) -> 300 (Lv2) -> 500 (Lv3) điểm nhanh nhẹn. Thời gian chờ 2 turn.
  • Phản Xạ (Kỹ năng bị động): Khi bị đối phương gây sát thương trên 2000 (Lv1) -> 1000 (Lv2) -> 500 (Lv3) sẽ tăng thêm 100 điểm hộ giáp trong 1 turn (Lv1) -> 2 turn (Lv2) -> 3 turn (Lv3) Thời gian chờ 2 turn.
  • Móc Túi (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp Ném ra 1 Lén Lút gây 250% sát thương cơ bản, đồng thời xóa sạch mọi đạo cụ đối phương bị trúng mang theo Thời gian chờ 1 turn.
  • Rút Ruột (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp Ném ra 1 Lén Lút gây 250% sát thương cơ bản, đồng thời trong 1 turn (Lv1) -> 2 turn (Lv2) -> 3 turn (Lv3) tiếp theo, mỗi turn đối thủ mất 1000 máu (áp dụng cho cả boss) Thời gian chờ 3 turn.
  • Tia Chớp (Kỹ năng bị động): Khi bị đối thủ là người chơi gây sát thương trên 2000, turn sau sẽ lập tức trở thành turn mình Thời gian chờ 5 turn.
  • Ẩn náu (Kỹ năng bị động): Khi bị đối phương gây sát thương trên 3000, lập tức được di chuyển sang vị trí khác tùy chọn ( thời gian lựa chọn là 3s ) Thời gian chờ 4 turn.
  • Thời cơ (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 80 điểm ma pháp Khi lượng máu còn dưới 1000 có thể hồi 1000 máu (Lv1) -> 2500 máu (Lv2) -> 5000 máu (Lv3), 3 turn sau đó mỗi turn lấy đi 500 máu của đối thủ gây sát thương (nếu là người chơi) Thời gian chờ 3 turn.

27

Minu Cute

  • Trâu Hút (Kĩ năng bị động): Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ 0 turn.
  • Thần Ngưu Đạn (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Ném ra một “ búa Thần Ngưu” ( giống như supper Minu) gây 220% (Lv1) -> 250% (Lv2) -> 280% (Lv3) sát thương cơ bản, tăng 300 (Lv1) -> 400 (Lv2) -> 500 (Lv3) điểm Phòng ngự Thời gian chờ 2 turn.
  • Thần Ngưu Hộ Thể (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Giảm 550 hiệu quả sát thương do đối thủ gây ra .Mỗi lần bị công kích điều giảm thêm sát thương (lv1100, lv  200, Lv3  300) . Duy trì 1 turn. Thời gian chờ 2 turn.
  • Thần Ngưu Phản Kích (Kĩ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. tăng các thuộc tính cơ bản cho tất cả đồng đội ( lv1 100. lv2 200, lv3 300) Thời gian chờ 3 turn. Di trì 3 turn.
  • Thần Ngưu Cứu Thế (Kĩ năng bị động): tăng 100 hộ giáp cho tất cả thành viên trong đội.
  • Thần Ngưu Phẩn Nộ (Kĩ năng bị động): Mỗi lần bắn sẽ gây thêm điểm sát thương lv1 200 lv2 300 lv3 500 có 20% rít thêm 500 điểm sát thương Thời gian chờ 0 turn.
  • Thần Ngưu Tập Kích (Kĩ năng chủ động) Tiêu hao 40 điểm ma pháp, tăng độ phản xạ mỗi lần bi công kích sẽ phản xạ lại 900 sát thương (lv3) miễn nhiễm Sát thương. Thời gian chờ 0 turn.
  • Thần Ngưu Bất khuất (Kĩ năng bị động): Mỗi lần bị công kích sẽ tăng 1 điểm ma pháp.

28

Nhóc Lựu Đạn

  • Bom tương tác ( Kỹ năng bị động ): Tiêu hao 0 điểm ma pháp. Lv1 : Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% cơ hội tấn công đối phương , gây 5% sát thương. Lv2 : Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% cơ hội tấn công đối phương , gây 7% sát thương. Lv3 : Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% cơ hội tấn công đối phương , gây 10% sát thương. Thời gian chờ : 0 turn.
  • Lựu nổ chậm ( Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Lv1: Ném ra 1 bé lựu đạn , gây 220% sát thương cơ bản , tăng 80 điểm hộ giáp bản thân , duy trì 2 turn. Lv2: Ném ra 1 bé lựu đạn , gây 250% sát thương cơ bản , tăng 120 điểm hộ giáp bản thân , duy trì 2 turn. Lv3: Ném ra 1 bé lựu đạn , gây 280% sát thương cơ bản , tăng 150 điểm hộ giáp bản thân , duy trì 2 turn.
  • Vua chịu đòn ( Kỹ năng chủ động ): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Lv1 : Tăng 180 điểm phòng thủ, giảm 100 điểm công kích. Mỗi lần bị công kích sẽ tăng 200 máu, duy trì 2 turn. Lv2 : Tăng 250 điểm phòng thủ, giảm 150 điểm công kích. Mỗi lần bị công kích sẽ tăng 400 máu, duy trì 2 turn. Lv3 : Tăng 400 điểm phòng thủ, giảm 200 điểm công kích. Mỗi lần bị công kích sẽ tăng 700 máu, duy trì 2 turn. Thời gian chờ : 2 turn<./li>
  • Thần hộ vệ ( Kỹ năng chủ động ): Tiêu hao 40 điểm ma pháp. Lv1 : Tăng 300 điểm phòng thủ cho đồng đội trên toàn bản đồ. Đến turn bản thân tự tăng 50 hộ giáp, có thể cộng dồn , duy trì 3 turn. Lv2 : Tăng 500 điểm phòng thủ cho đồng đội trên toàn bản đồ. Đến turn bản thân tự tăng 100 hộ giáp, có thể cộng dồn , duy trì 4 turn. Thời gian chờ: 3 turn.
  • Khiên bom (Kỹ năng bị động): Tiêu hao 0 điểm ma pháp. Lv1: Sử dụng vũ khí loại khiên sẽ lập tức hồi phục 300 máu. Lv2: Sử dụng vũ khí loại khiên sẽ lập tức hồi phục 500 máu. Lv3: Sử dụng vũ khí loại khiên sẽ lập tức hồi phục 1000 máu. Thời gian chờ : 0 turn.
  • Bom nguyên tử( Kỹ năng chủ động ): Tiêu hao 40 điểm ma pháp. Lv1 : Ném ra 1 bom nguyên tử, lúc bom nổ sẽ gây dame lên đố phương, bom bay càng nhanh thì hiệu quả cành nhiều. Lv2 : Ném ra 1 bom nguyên tử, lúc bom nổ sẽ gây dame lên đối phương, bom bay càng nhanh thì hiệu quả cành nhiều. Hiệu quả tốt hơn bom .nguyên tử Lv1. Thời gian chờ: 3 turn.
  • Bất khả chiến bại (Kỹ năng bị động): Tiêu hao 0 điểm ma pháp. Lv1: Khi bị công kích chuyển 1 % sát thương thành máu cho mình. Hiệu quả chỉ có tác dụng với người chơi. Lv2: Khi bị công kích chuyển 3 % sát thương thành máu cho mình. Hiệu quả chỉ có tác dụng với người chơi. Thời gian chờ: 0 turn.
  • Bóng ma kiên định ( Kỹ năng bị động ): Tiêu hao 0 điểm ma pháp. Lv1 : Khi bị công kích sẽ tăng 1 điểm ma pháp. Lv2 : Khi bị công kích sẽ tăng 2 điểm ma pháp. Lv3 : Khi bị công kích sẽ tăng 3 điểm ma pháp. Thời gian chờ: 0 turn.

29

Super-MÈO-Cát Tường

  • Ma Mèo (Kỹ năng bị động): Đến lượt bắn, thú cưng có khả năng 100% gây 5% (Lv1) -> 7% (Lv2) -> 10% (Lv3) sát thương lên mục tiêu. Thời gian chờ 0 turn.
  • Vuốt Cào (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 20 điểm ma pháp. Ném ra một Super Mèo gây 220% (Lv1) -> 250% (Lv2) -> 280% (Lv3) sát thương cơ bản, tăng 100 (Lv1) -> 150 (Lv2) -> 250 (Lv3) điểm MAY MẮN & TẤN CÔNG. Thời gian chờ 2 turn.
  • Tấm Chắn Mèo (Kỹ năng bị động): Khi bị đối phương bắn trúng sẽ tăng thêm 100(Lv1) 150(Lv2) 200(Lv3) điểm hộ giáp trong 1 turn (Lv1) -> 2 turn (Lv2) -> 3 turn (Lv3) Thời gian chờ 2 turn.
  • Núi Phân (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 30 điểm ma pháp. Ném ra 1 Bãi Phân gây 250% sát thương cơ bản, đồng thời trong 1 turn (Lv1) -> 2 turn (Lv2) -> 3 turn (Lv3) tiếp theo, mỗi turn đối thủ mất 1000 máu (áp dụng cho cả boss).
  • Mèo May Mắn (Kỹ năng chủ động): Tiêu hao 40 điểm ma pháp, Ném ra Mèo May Mắn tăng 300% May Mắn cơ bản, đồng thời trong 1 turn (Lv1) -> 2 turn (Lv2) -> 3 turn (Lv3) tiếp theo, mỗi turn đối thủ mất 1000 máu (áp dụng cho cả boss). Thời gian chờ 3 turn.
  • Cá Khổng Lồ (Kỹ năng bị động): Khi bị đối thủ là người chơi gây sát thương trên 2000, turn sau sẽ lập tức tăng 1000 máu và 200 điểm hộ giáp. Thời gian chờ 4 turn.
  • Chó Kute (Kỹ năng chủ động): Ném ra Mèo May Mắn gây 280% sát thương cơ bản, đồng thời làm đối phương bị mất hết đạo cụ duy chì 2 turn(Lv1)-3turn(Lv2)-4turn(Lv3).
  • Bữa Cơm Cá (Kỹ năng bị động): Tiêu hao 80 điểm ma pháp Khi dùng thiên sứ có thể hồi hồi thêm 1000 máu (Lv1) -> 2500 máu (Lv2) -> 5000 máu (Lv3),duy trì 3 turn ,đồng thời mỗi turn lấy đi 1000 máu của đối thủ gây sát thương . Thời gian chờ 3 turn. Ba giai đoạn tiến hóa.

30

Rồng Con

  • Rồng Gây Phỏng ( Kĩ năng Bị Động ): Triệu hồi thú cưng gây phỏng lên bản thân đối phương sau khi turn bản thân kết thúc. Cấp 1 ( Pet lv1 ): Turn bản thân kết thúc. Thú cưng có cơ hội gây phỏng lên đối thủ trong 2 turn, gây phỏng 5% sát thương. Cấp 2 ( Pet lv5 ): Turn bản thân kết thúc. Thú cưng có cơ hội gây phỏng lên đối thủ trong 2 turn, gây phỏng 7% sát thương. Cấp 3 ( Pet lv10 ): Turn bản thân kết thúc. Thú cưng có cơ hội gây phỏng lên đối thủ trong 2 turn, gây phỏng 10% sát thương.
  • Rồng Hỗ Trợ (Kĩ năng chủ động): Tăng sát thương, hộ giáp, máu và thể lực. Duy trì 2 turn tốn 20 ma pháp.Thời gian chờ 2 turn. Không thể sử dụng các kĩ năng chủ động khác. Cấp 1 ( Pet lv10): Tăng 200 sát thương, 200 hộ giáp, 1000 máu, 6 thể lực. Cấp 2 ( Pet lv15): Tăng 250 sát thương, 250 hộ giáp, 1500 máu, 8 thể lực. Cấp 3 ( Pet lv20): Tăng 300 sát thương, 300 hộ giáp, 2000 máu, 10 thể lực.
  • Rồng Cảm Tử (Kĩ năng chủ động) Triệu hồi thú cưng ra che chở, tùy theo số lượng đạn đỡ được mà chuyển thành điểm nộ. Hiệu quả biến mất sau khi đỡ được hết đạn.Thời gian chờ 3 turn.Hao 30 ma pháp. Không thể sử dụng các kĩ năng chủ động khác. Cấp 1 ( Pet lv20): Đỡ được 2 viên đạn, mỗi viên chuyển hóa thành 30 điểm nộ. Cấp 2 ( Pet lv25): Đỡ được 4 viên đạn, mỗi viên chuyển hóa thành 15 điểm nộ. Cấp 3 ( Pet lv30): Đỡ được 6 viên đạn, mỗi viên chuyển hóa thành 10 điểm nộ.
  • Rồng Trợ Máu ( Kĩ năng bị động ): Tăng máu cho chủ nhân. Cấp 1 ( Pet lv 30 ): Tăng 10% máu. Cấp 2 ( Pet lv 35 ): Tăng 15% máu. Cấp 3 ( Pet lv 40 ): Tăng 20% máu.
  • Rồng Chúc Phúc ( Kĩ năng chủ động ): Tăng Tấn công, phòng thủ, nhanh nhẹn, may mắn. Duy trì 2 turn .Tốn 30 ma pháp.Không thể sử dụng các kĩ năng chủ động khác. Cấp 1 ( pet lv40 ): Tăng 400 công kích, phòng thủ, may mắn, nhanh nhẹn. Cấp 2 ( pet lv45 ): Tăng 600 công kích, phòng thủ, may mắn, nhanh nhẹn. Cấp 3 ( pet lv50 ): Tăng 800 công kích, phòng thủ, may mắn, nhanh nhẹn.
  • Rõng Xô Xát ( Kĩ năng chủ động ): Triệu hồi rồng tấn công đối phương, đồng thời gây ra hiệu quả đẩy lùi. Tốn 20 ma pháp. Thời gian chờ 2 turn.Không thể sử dụng các kĩ năng chủ động khác. Cấp 1 ( Pet lv50): Gây 220% sát thương cơ bản, đẩy lùi 2/10 màn hình. Cấp 2 ( Pet lv55): Gây 250% sát thương cơ bản, đẩy lùi 4/10 màn hình. Cấp 3 ( Pet lv60): Gây 280% sát thương cơ bản, đẩy lùi 6/10 màn hình.
  • Rồng Phân Thân ( Kĩ năng chủ động ): Thú cưng phân thân làm 2. có thể sử dụng thêm kĩ năng chủ động khác...1 trận triệu hồi nhiều nhất 2 rồng. Tiêu hao 40 ma pháp.

31

Thần Ưng

  • Tung cánh – bị động: Xác suất 50% gây dame 10% (lv 1);20% (lv 2).Xác suất 75% gây dame 25% (lv 3).
  • Vuốt ưng – chủ động: Xác suất 50% gây dame 200% (lv 1);300% (lv 2);500% (lv3).
  • Ưng săn mồi – chủ động: Khi sử dụng có xác suất 70% (lv1) ; 80% (lv2);90% (lv3) tăng 300 sát thương cho bản thân và đồng đội.
  • Hồi sinh – chủ động: Ném ra 1 đá hồi sinh xác suất 75% (lv1) 85% (lv2) 95% (lv ) hồi sinh 1 đồng đội.Yêu cầu ném đá hồi sinh trúng bia mộ.Không có tác dụng trong trường hợp bia mộ bị đào rơi mất.
  • Vỏ bọc – chủ động: Xác suất 60%(lv1) 75% (lv2)90% (lv3) tạo ra 1 vỏ bọc hóa giải toàn bộ sát thương cho bản thân và đồng đội trong 1 turn.
  • Nổi giận – bị động: Khi bị trúng đòn Crit toàn bộ thuộc tính sẽ tăng thêm 200 (lv 1); 300 (lv 2) ;400 (lv 3).
  • Hồi phục – bị động: Khi tấn công gây ra đòn Crit sẽ hồi phục 300 (lv 1); 400 (lv2); 500 (lv3) máu.
  • Ưng về tổ - bị động: di chuyển mất 20 điểm thể lực sẽ hồi phục 1 điểm ma pháp (lv1); 2 điểm ma pháp (lv2); 3 điểm ma pháp (lv 3).

32

Phượng Hoàng

  • Kỹ năng bị động - Phượng Hoàng: Tiêu hao: 0 điểm ma pháp. Chức năng: Turn bản thân kết thúc, thú cưng có 100% tấn công đối phương, gây sát thương 10%. Thời gian chờ: 0 turn.
  • Kỹ năng bị động - Lôi phụng: Tiêu hao: 0 điểm ma pháp. Chức năng: Tăng thểm 1 lượt công kích cho bản thân. Thời gian chờ: 0 turn.
  • Kỹ năng bị động - Phượng hoàng tung cánh: Tiêu hao: 0 điểm ma pháp. Chức năng: Làm tàng hình bản thân và đồng đội trên bản đồ, có tác dụng như item tàng hình. Thời gian chờ: 0 turn.
  • Kỹ năng bị động - Phượng hoàng thánh linh: Tiêu hao: 0 điểm ma pháp. Chức năng: Tự động hồi phục 1000hp cho bản thân và 300hp cho đồng đội trên bản đồ. Thời gian chờ: 0 turn.
  • Kỹ năng chủ động - Ánh mắt Phượng Hoàng: Tiêu hao: 20 điểm ma pháp. Chức năng: Tăng 50 điểm sát thương cho toàn bộ đồng đội đồng thời gây 30% sát thương lên kẻ địch.Duy trì trong 2 turn. Thời gian chờ: 2 turn.
  • Kỹ năng chủ động - Phượng Hoàng Băng Giá: Tiêu hao: 30 điểm ma pháp Chức năng: Tấn công kẻ địch gây 35% sát thương đồng thời đóng băng kẻ địch. Giảm điểm phòng thủ đối phương 100 điểm. Duy trì trong 1 turn. Thời gian chờ: 2 turn.
  • Kỹ năng chủ động - Phụng Vũ: Tiêu hao: 40 điểm ma pháp. Chức năng: Tăng 500 điểm phòng thủ, nhận hiệu quả miễn kháng. Duy trì trong 2 turn. Thời gian chờ: 2 turn.
  • Kỹ năng chủ động - Hỏa Phụng Tề Thiên: Tiêu hao: 50 điểm ma pháp. Chức năng: Tăng 500 điểm sát thương, hấp thụ điểm sát thương của kẻ địch thành máu bản thân.Duy trì trong 1 turn. Thời gian chờ: 2 turn.

MỜI CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ CÙNG BÌNH LUẬN VỀ CUỘC THI NÀY